Bước tới nội dung

hiệu triệu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hiə̰ʔw˨˩ ʨiə̰ʔw˨˩hiə̰w˨˨ tʂiə̰w˨˨hiəw˨˩˨ tʂiəw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hiəw˨˨ tʂiəw˨˨hiə̰w˨˨ tʂiə̰w˨˨

Danh từ

[sửa]

hiệu triệu

  1. Lời kêu gọi quan trọng về một việc làm cấp bách cần đông đảo quần chúng thực hiện.
    Hưởng ứng hiệu triệu của Chính phủ.

Động từ

[sửa]
  1. Kêu gọi quần chúng thực hiện một chủ trương.
    Hiệu triệu toàn dân kháng chiến chống thực dân.