hoá học

Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwaː˧˥ ha̰ʔwk˨˩hwa̰ː˩˧ ha̰wk˨˨hwaː˧˥ hawk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwa˩˩ hawk˨˨hwa˩˩ ha̰wk˨˨hwa̰˩˧ ha̰wk˨˨

Danh từ[sửa]

hoá học

  1. Cách viết (truyền thống hoặc khác) của hóa học
    Chương trình môn hoá học.