hoả khí

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwa̰ː˧˩˧ xi˧˥hwaː˧˩˨ kʰḭ˩˧hwaː˨˩˦ kʰi˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwa˧˩ xi˩˩hwa̰ʔ˧˩ xḭ˩˧

Danh từ[sửa]

  1. Vũ khí bắn hoặc phóng đạn, chất nổ, chất cháy (nói khái quát).
    Hoả khí phân tán, hoả lực tập trung.