Bước tới nội dung

hoa đán

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwaː˧˧ ɗaːn˧˥hwaː˧˥ ɗa̰ːŋ˩˧hwaː˧˧ ɗaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwa˧˥ ɗaːn˩˩hwa˧˥˧ ɗa̰ːn˩˧

Danh từ

[sửa]

hoa đán

  1. Chỉ người con gái có tài nghệ.
    Hoa đán điện ảnh.