con gái
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɔn˧˧ ɣaːj˧˥ | kɔŋ˧˥ ɣa̰ːj˩˧ | kɔŋ˧˧ ɣaːj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɔn˧˥ ɣaːj˩˩ | kɔn˧˥˧ ɣa̰ːj˩˧ |
Danh từ[sửa]
con gái
- Người thuộc giới nữ còn ít tuổi, chưa có chồng.
- đã qua thời con gái
- "Thưa rằng: bác mẹ em răn, Làm thân con gái chớ ăn trầu người." (Cdao)'
- (cây lúa) thời kì đang độ phát triển mạnh, đẻ nhánh nhiều.
- lúa đang thì con gái
- người gái sinh ra từ cha mẹ
Đồng nghĩa[sửa]
Từ liên hệ[sửa]
Trái nghĩa[sửa]
Dịch[sửa]
- Tiếng Nga: дочь gc (doč) (1), девочка gc (dévočka) (2)
- Tiếng Pháp: fille gc (1 & 2)