hon
Giao diện
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA: /ˈhən/
| [ˈhən] |
Danh từ
hon /ˈhən/
- Ngài, tướng công (tiếng tôn xưng đối với các tước công trở xuống, các nhân vật cao cấp ở Mỹ, các đại biểu hạ nghị viện Anh trong các cuộc họp... ) viết tắt của honourable.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “hon”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Đông Hương
[sửa]Danh từ
hon
- năm.
Tham khảo
- Juha Janhunen, The Mongolic Languages (2006) →ISBN