ngài
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋa̤ːj˨˩ | ŋaːj˧˧ | ŋaːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋaːj˧˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]ngài
- Con bướm do con tằm biến thành.
- Mắt phượng mày ngài. (tục ngữ)
- Lông mày đẹp.
- Khuôn trăng đầy đặn, nét ngài nở nang (Truyện Kiều)
Đại từ
[sửa]ngài
- Đại từ ngôi thứ hai dùng để nói với người mà mình coi trọng.
- Xin cảm ơn ngài đã chiếu cố đến chúng tôi.
- Đại từ ngôi thứ ba chỉ thần, thánh.
- Người ta nói ngài thiêng lắm đấy.
- Từ đặt trước danh từ chỉ một tước vị.
- Bộ trưởng.
- Ngài đại sứ.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "ngài", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Nguồn
[sửa]Danh từ
[sửa]ngài
- (Cổ Liêm) người.