huấn từ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwən˧˥ tɨ̤˨˩hwə̰ŋ˩˧˧˧hwəŋ˧˥˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwən˩˩˧˧hwə̰n˩˧˧˧

Danh từ[sửa]

huấn từ

  1. Bài phát biểutính chất chỉ bảo, dặn dò của cấp trên trong hội nghị với cấp dưới.