hội nghị
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ho̰ʔj˨˩ ŋḭʔ˨˩ | ho̰j˨˨ ŋḭ˨˨ | hoj˨˩˨ ŋi˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hoj˨˨ ŋi˨˨ | ho̰j˨˨ ŋḭ˨˨ |
Từ nguyên[sửa]
Danh từ[sửa]
hội nghị
- Cuộc họp quan trọng để bàn những vấn đề lớn.
- Hội nghị đã tiến hành dưới sự chủ toạ của.
- Hồ.
- Chủ tịch (Trường Chinh)
Tham khảo[sửa]
- "hội nghị". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)