Bước tới nội dung

huyền ảo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
hwiə̤n˨˩ a̰ːw˧˩˧hwiəŋ˧˧ aːw˧˩˨hwiəŋ˨˩ aːw˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
hwiən˧˧ aːw˧˩hwiən˧˧ a̰ːʔw˧˩

Tính từ

[sửa]

huyền ảo

  1. Mơ hồ, không thực.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]