huyền thoại

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwiə̤n˨˩ tʰwa̰ːʔj˨˩hwiəŋ˧˧ tʰwa̰ːj˨˨hwiəŋ˨˩ tʰwaːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwiən˧˧ tʰwaːj˨˨hwiən˧˧ tʰwa̰ːj˨˨

Danh từ[sửa]

huyền thoại

  1. Câu chuyện không có thật, mang vẻ thần bí, kì lạ và hoàn toàn do tưởng tượng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]