Bước tới nội dung

thần bí

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰə̤n˨˩ ɓi˧˥tʰəŋ˧˧ ɓḭ˩˧tʰəŋ˨˩ ɓi˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰən˧˧ ɓi˩˩tʰən˧˧ ɓḭ˩˧

Tính từ

[sửa]

thần bí

  1. Mầu nhiệm bí mật.
    Đạo lý thần bí..
    Chủ nghĩa thần bí..
    Quan niệm duy tâm cho rằng vạn vật trong vũ trụ đều do thần sinh ra, nhằm che đậy những thối nát của xã hội đương thời đang có mâu thuẫn gay gắt.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]