hậu phương
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]- Hậu: sau; phương: phương hướng
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hə̰ʔw˨˩ fɨəŋ˧˧ | hə̰w˨˨ fɨəŋ˧˥ | həw˨˩˨ fɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
həw˨˨ fɨəŋ˧˥ | hə̰w˨˨ fɨəŋ˧˥ | hə̰w˨˨ fɨəŋ˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]hậu phương
- (Xem từ nguyên 1) Miền ở sau mặt trận.
- Ở hậu phương, nhân dân hăng hái sản xuất (Nguyễn Văn Linh)
- Chính sách hậu phương quân đội.
Tính từ
[sửa]hậu phương
- Xem dưới đây
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "hậu phương", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)