Bước tới nội dung

hồi ký

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ho̤j˨˩ ki˧˥hoj˧˧ kḭ˩˧hoj˨˩ ki˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hoj˧˧ ki˩˩hoj˧˧ kḭ˩˧

Danh từ

[sửa]

hồi ký

  1. Thể văn thuật lại theo thứ tự thời gian những sự việc mà mình đã làm, đã gặp.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]