thứ tự
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| tʰɨ˧˥ tɨ̰ʔ˨˩ | tʰɨ̰˩˧ tɨ̰˨˨ | tʰɨ˧˥ tɨ˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| tʰɨ˩˩ tɨ˨˨ | tʰɨ˩˩ tɨ̰˨˨ | tʰɨ̰˩˧ tɨ̰˨˨ | |
Từ tương tự
Danh từ
thứ tự
- Sự sắp xếp người theo giá trị, cấp bậc, hay sắp xếp vật vào chỗ thích hợp.
- Để sách vở cho có thứ tự.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “thứ tự”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)