Bước tới nội dung

impie

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Tính từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Giống đực impie
/ɛ̃.pi/
impies
/ɛ̃.pi/
Giống cái impie
/ɛ̃.pi/
impies
/ɛ̃.pi/

impie /ɛ̃.pi/

  1. Nghịch đạo, báng bổ.

Danh từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Số ít impie
/ɛ̃.pi/
impies
/ɛ̃.pi/
Số nhiều impie
/ɛ̃.pi/
impies
/ɛ̃.pi/

impie /ɛ̃.pi/

  1. Kẻ nghịch đạo, kẻ báng bổ.

Trái nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]