nghịch

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋḭ̈ʔk˨˩ŋḭ̈t˨˨ŋɨt˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋïk˨˨ŋḭ̈k˨˨

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Tính từ[sửa]

nghịch

  1. Ngược, trái với thuận.
    Nghịch theo chiều kim đồng hồ.
    Phản ứng nghịch.
    Nghịch đảo.
  2. Hay làm loạn, chống đối lại.
    Đất nghịch có tiếng xưa nay.

Động từ[sửa]

nghịch

  1. (Thường nói về trẻ em) Chơi những trò lẽ ra không nên chơi vì có thể gây hại.
    Trẻ nghịch đất.
    Nghịch dao sẽ bị đứt tay.

Từ dẫn xuất[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]