nghịch
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋḭ̈ʔk˨˩ | ŋḭ̈t˨˨ | ŋɨt˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋïk˨˨ | ŋḭ̈k˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “nghịch”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Tính từ[sửa]
nghịch
- Ngược, trái với thuận.
- Nghịch theo chiều kim đồng hồ.
- Phản ứng nghịch.
- Nghịch đảo.
- Hay làm loạn, chống đối lại.
- Đất nghịch có tiếng xưa nay.
Động từ[sửa]
nghịch
- (Thường nói về trẻ em) Chơi những trò lẽ ra không nên chơi vì có thể gây hại.
- Trẻ nghịch đất.
- Nghịch dao sẽ bị đứt tay.
Từ dẫn xuất[sửa]
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "nghịch". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)