Bước tới nội dung

innvie

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy

[sửa]

Động từ

[sửa]
  Dạng
Nguyên mẫu å innvie
Hiện tại chỉ ngôi innvier
Quá khứ innvigde, innvidde, innviet
Động tính từ quá khứ innvigd, innvidd, innviet
Động tính từ hiện tại

innvie

  1. Khai mạc, khánh thành. (Tôn) Tấn phong, dâng, cúng, hiến cho thần thánh.
    Samfunnshuset ble innviet med en stor fest.
    å innvie noen til misjonær
  2. Nói cho biết, thông báo.
    å innvie noen i sine planer
    Bare de innvidde visste hva han holdt på med.

Từ dẫn xuất

[sửa]

Tham khảo

[sửa]