thông báo
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰəwŋ˧˧ ɓaːw˧˥ | tʰəwŋ˧˥ ɓa̰ːw˩˧ | tʰəwŋ˧˧ ɓaːw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰəwŋ˧˥ ɓaːw˩˩ | tʰəwŋ˧˥˧ ɓa̰ːw˩˧ |
Động từ[sửa]
thông báo
- Nói cho mọi người biết, công bố cùng một lúc.
- Công bố những kết quả về nghiên cứu khoa học.
- Thông báo khảo cổ học.
- Thông báo triết học.
Tham khảo[sửa]
- "thông báo". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)