Bước tới nội dung

insinuation

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˌɪn.ˌsɪn.jə.ˈweɪ.ʃən/

Danh từ

[sửa]

insinuation /ˌɪn.ˌsɪn.jə.ˈweɪ.ʃən/

  1. sự nói bóng gió, sự nói ám chỉ, sự nói ngầm; lời nói bóng gió, lời nói ám chỉ, lời nói ngầm.
  2. Sự lách vào, sự luồn vào; sự khéo luồn lọt.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ɛ̃.si.nɥa.sjɔ̃/

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
insinuation
/ɛ̃.si.nɥa.sjɔ̃/
insinuations
/ɛ̃.si.nɥa.sjɔ̃/

insinuation gc /ɛ̃.si.nɥa.sjɔ̃/

  • (văn học) sự nói xa nói gần, lời nói xa nói gần, lời nói bóng gió
    1. Une insinuation malveillante — lời nói bóng gió có ác ý
  • (từ cũ; nghĩa cũ) sự luồn vào
    1. Insinuation d’une sonde dans une plaie — sự luồn một que thăm vào vết thương
  • (luật học, (pháp lý), từ cũ; nghĩa cũ) sự trước bạ

    Tham khảo

    [sửa]