Bước tới nội dung

intermédiaire

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ɛ̃.tɛʁ.me.djɛʁ/

Tính từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Giống đực intermédiaire
/ɛ̃.tɛʁ.me.djɛʁ/
intermédiaires
/ɛ̃.tɛʁ.me.djɛʁ/
Giống cái intermédiaire
/ɛ̃.tɛʁ.me.djɛʁ/
intermédiaires
/ɛ̃.tɛʁ.me.djɛʁ/

intermédiaire /ɛ̃.tɛʁ.me.djɛʁ/

  1. Trung gian.

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
intermédiaire
/ɛ̃.tɛʁ.me.djɛʁ/
intermédiaires
/ɛ̃.tɛʁ.me.djɛʁ/

intermédiaire /ɛ̃.tɛʁ.me.djɛʁ/

  1. Hình thức trung gian.
  2. Sự trung gian, sự môi giới.

Danh từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Số ít intermédiaire
/ɛ̃.tɛʁ.me.djɛʁ/
intermédiaires
/ɛ̃.tɛʁ.me.djɛʁ/
Số nhiều intermédiaire
/ɛ̃.tɛʁ.me.djɛʁ/
intermédiaires
/ɛ̃.tɛʁ.me.djɛʁ/

intermédiaire /ɛ̃.tɛʁ.me.djɛʁ/

  1. Người trung gian, người môi giới.

Tham khảo

[sửa]