Bước tới nội dung

môi giới

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
moj˧˧ zəːj˧˥moj˧˥ jə̰ːj˩˧moj˧˧ jəːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
moj˧˥ ɟəːj˩˩moj˧˥˧ ɟə̰ːj˩˧

Danh từ

[sửa]

môi giới

  1. Người làm trung gian để cho hai bên tiếp xúc, giao thiệp với nhau.
    Làm môi giới hoà giải.

Tham khảo

[sửa]