Bước tới nội dung

kèm cặp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɛ̤m˨˩ ka̰ʔp˨˩kɛm˧˧ ka̰p˨˨kɛm˨˩ kap˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɛm˧˧ kap˨˨kɛm˧˧ ka̰p˨˨

Xem thêm

[sửa]
  1. Học có người kèm cặp.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]