kèm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɛ̤m˨˩kɛm˧˧kɛm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɛm˧˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

kèm

  1. Cùng có mặt trong một phạm vi nhất định, cùng đi theo cái chính.
    Có giấy tờ kèm theo.
    Có danh sách kèm theo.
    Thức ăn kèm.
  2. Theo sát khống chế chặt.
    Cầu thủ mũi nhọn của đối phương bị kèm chặt.
  3. Theo sát để chỉ bảo, hướng dẫn cẩn thận.
    Thợ cũ kèm thợ mới.
    Dạy kèm từng học sinh một.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]