ký tự đại diện

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ki˧˥ tɨ̰ʔ˨˩ ɗa̰ːʔj˨˩ ziə̰ʔn˨˩kḭ˩˧ tɨ̰˨˨ ɗa̰ːj˨˨ jiə̰ŋ˨˨ki˧˥˨˩˨ ɗaːj˨˩˨ jiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ki˩˩˨˨ ɗaːj˨˨ ɟiən˨˨ki˩˩ tɨ̰˨˨ ɗa̰ːj˨˨ ɟiə̰n˨˨kḭ˩˧ tɨ̰˨˨ ɗa̰ːj˨˨ ɟiə̰n˨˨

Danh từ[sửa]

ký tự đại diện

  1. (Máy tính) Ký tự đặc biệt được quy ước là sự thay thế cho một hoặc nhiều kí tự khác. Những ký tự đại diện thường gặp* (hoa thị - kí tự bất kì với số lượng bất kì) và ? (chấm hỏi - một kí tự bất kì).