Bước tới nội dung

kẻo mà

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɛ̰w˧˩˧ ma̤ː˨˩kɛw˧˩˨ maː˧˧kɛw˨˩˦ maː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɛw˧˩ maː˧˧kɛ̰ʔw˧˩ maː˧˧

Xem thêm

[sửa]
  1. Anh ơi buông áo em ra,.
    Để em đi chợ, kẻo mà chợ trưa. (ca dao)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]