kết liễu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ket˧˥ liəʔəw˧˥kḛt˩˧ liəw˧˩˨kəːt˧˥ liəw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ket˩˩ liə̰w˩˧ket˩˩ liəw˧˩kḛt˩˧ liə̰w˨˨

Động từ[sửa]

kết liễu

  1. Xong xuôi.
    Kết liễu chiến tranh.
  2. Thủ tiêu.
    Kết liễu đời tên việt gian.

Tham khảo[sửa]