kềnh kệnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̤jŋ˨˩ kə̰ʔjŋ˨˩ken˧˧ kḛn˨˨kəːn˨˩ kəːn˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
keŋ˧˧ keŋ˨˨keŋ˧˧ kḛŋ˨˨

Định nghĩa[sửa]

kềnh kệnh

  1. Hơi kệnh.
    Bụi vào mắt kềnh kệnh khó chịu.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]