kỳ đảo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ki̤˨˩ ɗa̰ːw˧˩˧ki˧˧ ɗaːw˧˩˨ki˨˩ ɗaːw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ki˧˧ ɗaːw˧˩ki˧˧ ɗa̰ːʔw˧˩

Định nghĩa[sửa]

kỳ đảo

  1. Cầu nguyện thần thánh để xin việc gì, theo mê tín.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]