Bước tới nội dung

mê tín

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
me˧˧ tin˧˥me˧˥ tḭn˩˧me˧˧ tɨn˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
me˧˥ tin˩˩me˧˥˧ tḭn˩˧

Danh từ

[sửa]

mê tín

  1. Lòng tin không căn cứ, cho rằngnhững sự việc nhất định đem lại hạnh phúc hoặc gây ra tai họa.
    Theo mê tín, quạ kêu là điềm báo nhà có người chết.

Động từ

[sửa]

mê tín

  1. Tin một cách mù quáng.
    Mê tín sách vở.

Tham khảo

[sửa]