Bước tới nội dung

kỳ ảo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ki̤˨˩ a̰ːw˧˩˧ki˧˧ aːw˧˩˨ki˨˩ aːw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ki˧˧ aːw˧˩ki˧˧ a̰ːʔw˧˩

Định nghĩa

[sửa]

kỳ ảo

  1. Bí mật huyền diệu.
    Sự vật diễn biến thật là kỳ ảo.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]