Bước tới nội dung

kỳ dị trần trụi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ki̤˨˩ zḭʔ˨˩ ʨə̤n˨˩ ʨṵʔj˨˩ki˧˧ jḭ˨˨ tʂəŋ˧˧ tʂṵj˨˨ki˨˩ ji˨˩˨ tʂəŋ˨˩ tʂuj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ki˧˧ ɟi˨˨ tʂən˧˧ tʂuj˨˨ki˧˧ ɟḭ˨˨ tʂən˧˧ tʂṵj˨˨

Danh từ

[sửa]

kỳ dị trần trụi

  1. (Vật lý học) Một kỳ dị trong không – thời gian không bị một lỗ đen bao quanh, mà một người quan sát có thể nhìn thấy từ xa.