Bước tới nội dung

kỳ khu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ki̤˨˩ xu˧˧ki˧˧ kʰu˧˥ki˨˩ kʰu˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ki˧˧ xu˧˥ki˧˧ xu˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

kỳ khu

  1. Gập ghềnh khó đi.
    Đường núi kỳ khu.
  2. Tỉ mỉ, mất nhiều công sức.
    Công trình chạm trổ một cách kì khu.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]