Bước tới nội dung

kỳ trung

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ki̤˨˩ ʨuŋ˧˧ki˧˧ tʂuŋ˧˥ki˨˩ tʂuŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ki˧˧ tʂuŋ˧˥ki˧˧ tʂuŋ˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

kỳ trung

  1. Thực ra bên trong là.
    Đế quốc.
    Mỹ nói là viện trợ, kỳ trung là chiếm thị trường tiêu thụ hàng hóa thừa.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]