katt

Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Tiếng Na Uy[sửa]

Danh từ[sửa]

  Xác định Bất định
Số ít katt katten
Số nhiều er kattene

katt

  1. Mèo.
    De fleste barn er glad i katter.
    Katten jager mus.
    å leve/være som hund og katt — Sống như chó với mèo.
    å gå som katten rundt/om den varme grøten — Nói quanh không dám đi thẳng vào vấn đề.
    Når katten er borte, danser musene på bordet. — Vắng chủ nhà gà mọc đuôi tôm.
    å henge bjellen på katten — Nói huỵch toẹt không sợ mang họa.
    å ikke gjøre en katt fortred — Không làm hại, vô hại.
    å kjøpe katten i sekken — Mua hớ, bị gạt khi mua một vật.
    å slippe katten ul av sekken — Tiết lộ bí mật. |
    mørket er alle katter grå. — Tắt đèn nhà ngói như nhà tranh.
    å ikke ha mer greie på noe enn katten — Chẳng biết gì, chẳng có ý niệm về việc gì.

Từ dẫn xuất[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Thụy Điển[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Bắc Âu cổ kǫttr, từ tiếng German nguyên thủy *kattuz, từ tiếng Latinh muộn cattus, từ tiếng Latinh catta.[1]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

katt gch

  1. Con mèo.

Biến cách[sửa]


Biến cách của katt 
Số ít Số nhiều
Bất định Hạn định Bất định Hạn định
Danh cách katt katten katter katterna
Sở hữu cách katts kattens katters katternas

Tham khảo[sửa]

  1. katt. Elof Hellquist, Svensk etymologisk ordbok (xuất bản lần 1, 1922)