Bước tới nội dung

lau

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
law˧˧law˧˥law˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
law˧˥law˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

lau

  1. Cây cùng loài với mía, mọc hoang thành bụi, thân xốp, hoa trắng tụ thành bông.

Động từ

[sửa]

lau

  1. Làm cho khô, cho sạch bằng cách đưa nhẹ một vật mềm trên bề mặt.
    Lau bảng.
    Lau mồ hôi.
    Sàn nhà lau sạch bóng.
    Sạch như li như lau (rất sạch, không có một vết bẩn).

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Khơ Mú

[sửa]

Động từ

[sửa]

lau

  1. nói.
    Đồng nghĩa: may

Tham khảo

[sửa]
  • Tạ Văn Thông, Tạ Quang Tùng (2020). Trạng thái ngôn ngữ các dân tộc thuộc nhóm Khơ-mú ở Việt Nam

Tiếng M'Nông Đông

[sửa]

Danh từ

[sửa]

lau

  1. (Rơlơm) thịt.

Tham khảo

[sửa]
  • Blood, Evangeline; Blood, Henry (1972) Vietnam word list (revised): Mnong Rolom. SIL International.