Bước tới nội dung

khá giả

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
xaː˧˥ za̰ː˧˩˧kʰa̰ː˩˧ jaː˧˩˨kʰaː˧˥ jaː˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
xaː˩˩ ɟaː˧˩xa̰ː˩˧ ɟa̰ːʔ˧˩

Tính từ

khá giả

  1. Có đủ để ăn tiêu. Xem dư dả, dư giả.
    Trước nghèo bây giờ đã khá giả.

Đồng nghĩa

Dịch

Tham khảo