khái quát hóa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xaːj˧˥ kwaːt˧˥ hwaː˧˥kʰa̰ːj˩˧ kwa̰ːk˩˧ hwa̰ː˩˧kʰaːj˧˥ waːk˧˥ hwaː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xaːj˩˩ kwaːt˩˩ hwa˩˩xa̰ːj˩˧ kwa̰ːt˩˧ hwa̰˩˧

Động từ[sửa]

khái quát hóa

  1. Thực hiện hoạt động tư duy để khái quát.
    Khái quát hoá toàn bộ vấn đề

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]