Bước tới nội dung

khán hộ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xaːn˧˥ ho̰ʔ˨˩kʰa̰ːŋ˩˧ ho̰˨˨kʰaːŋ˧˥ ho˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xaːn˩˩ ho˨˨xaːn˩˩ ho̰˨˨xa̰ːn˩˧ ho̰˨˨

Định nghĩa

[sửa]

khán hộ

  1. Người phục vụ bệnh nhân ở các bệnh viện (cũ).

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]