khán phòng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xaːn˧˥ fa̤wŋ˨˩kʰa̰ːŋ˩˧ fawŋ˧˧kʰaːŋ˧˥ fawŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xaːn˩˩ fawŋ˧˧xa̰ːn˩˧ fawŋ˧˧

Danh từ[sửa]

khán phòng

  1. Phòng dành cho khán giả, thính giả thưởng thức âm nhạc, nghệ thuật.
    Nghe hoà nhạc trong khán phòng.