khí ngoạn kim ngân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xi˧˥ ŋwa̰ːʔn˨˩ kim˧˧ ŋən˧˧kʰḭ˩˧ ŋwa̰ːŋ˨˨ kim˧˥ ŋəŋ˧˥kʰi˧˥ ŋwaːŋ˨˩˨ kim˧˧ ŋəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xi˩˩ ŋwan˨˨ kim˧˥ ŋən˧˥xi˩˩ ŋwa̰n˨˨ kim˧˥ ŋən˧˥xḭ˩˧ ŋwa̰n˨˨ kim˧˥˧ ŋən˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

khí ngoạn kim ngân

  1. Đồ dùng và đồ chơi bằng vàng bạc.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]