Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Từ ghép giữa vàng + bạc.
Cách phát âm[sửa]
Danh từ[sửa]
vàng bạc
- Vàng và bạc (nói khái quát); thường dùng để chỉ những thứ quý giá.
Thì giờ là vàng bạc.
Đồng nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Vàng bạc, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam