vàng bạc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ ghép giữa vàng +‎ bạc.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
va̤ːŋ˨˩ ɓa̰ːʔk˨˩jaːŋ˧˧ ɓa̰ːk˨˨jaːŋ˨˩ ɓaːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vaːŋ˧˧ ɓaːk˨˨vaːŋ˧˧ ɓa̰ːk˨˨

Danh từ[sửa]

vàng bạc

  1. Vàngbạc (nói khái quát); thường dùng để chỉ những thứ quý giá.
    Thì giờ là vàng bạc.

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Vàng bạc, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam