khô cạn
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| xo˧˧ ka̰ːʔn˨˩ | kʰo˧˥ ka̰ːŋ˨˨ | kʰo˧˧ kaːŋ˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| xo˧˥ kaːn˨˨ | xo˧˥ ka̰ːn˨˨ | xo˧˥˧ ka̰ːn˨˨ | |
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Định nghĩa
khô cạn
- Đã hết nước.
- Cánh đồng khô cạn.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “khô cạn”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)