Bước tới nội dung

khô cạn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xo˧˧ ka̰ːʔn˨˩kʰo˧˥ ka̰ːŋ˨˨kʰo˧˧ kaːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xo˧˥ kaːn˨˨xo˧˥ ka̰ːn˨˨xo˧˥˧ ka̰ːn˨˨

Từ tương tự

[sửa]

Định nghĩa

[sửa]

khô cạn

  1. Đã hết nước.
    Cánh đồng khô cạn.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]