Bước tới nội dung

khô cằn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ ghép giữa khô +‎ cằn.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xo˧˧ ka̤n˨˩kʰo˧˥ kaŋ˧˧kʰo˧˧ kaŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xo˧˥ kan˧˧xo˧˥˧ kan˧˧

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

khô cằn

  1. (đất trồng) Cằn cỗi, ít màu, vì không được chăm sóc, tưới bón (nói khái quát).
    Trái nghĩa: màu mỡ
    Đất đai khô cằn.
    Vùng đồi núi khô cằn.
  2. Ở tình trạng mất hết, không còn sự phát triển tình cảm, cảm xúc hay thể chất.
    Khuôn mặt khô cằn.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Khô cằn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

Đọc thêm

[sửa]