không chừng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xəwŋ˧˧ ʨɨ̤ŋ˨˩kʰəwŋ˧˥ ʨɨŋ˧˧kʰəwŋ˧˧ ʨɨŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xəwŋ˧˥ ʨɨŋ˧˧xəwŋ˧˥˧ ʨɨŋ˧˧

Phó từ[sửa]

không chừng trgt.

  1. Có thể xảy ra.
    Rồi ngày mai không chừng ta cũng phải lên trên pháo đài (Nguyên Hồng)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]