Bước tới nội dung

khấu đầu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xəw˧˥ ɗə̤w˨˩kʰə̰w˩˧ ɗəw˧˧kʰəw˧˥ ɗəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xəw˩˩ ɗəw˧˧xə̰w˩˧ ɗəw˧˧

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

khấu đầu

  1. Cúi rạp.
    Uốn lưng năm lạy, khấu đầu ba phen (Nhđm
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Nhđm, thêm nó vào danh sách này.
    )

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]