khẩn nguy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xə̰n˧˩˧ ŋwi˧˧kʰəŋ˧˩˨ ŋwi˧˥kʰəŋ˨˩˦ ŋwi˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xən˧˩ ŋwi˧˥xə̰ʔn˧˩ ŋwi˧˥˧

Danh từ[sửa]

khẩn nguy

  1. Tình huống khẩn cấp mang tính chất nguy hiểm.
    Khẩn nguy sân bay.