nguy hiểm
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋwi˧˧ hiə̰m˧˩˧ | ŋwi˧˥ hiəm˧˩˨ | ŋwi˧˧ hiəm˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋwi˧˥ hiəm˧˩ | ŋwi˧˥˧ hiə̰ʔm˧˩ |
Danh từ
[sửa]- Điều gây nên tổn hại nghiêm trọng.
Tính từ
[sửa]- Có thể gây tai hại lớn cho con người hoặc cho cái gì đó.
- Kẻ thù nguy hiểm.
- Vết thương nguy hiểm.
- 2012, Joe Ruelle, “Rất nguy hiểm”, trong Ngược chiều vun vút, Nhã Nam:
- “Rất nguy hiểm!” Tôi vô cùng đau đớn với câu nhận xét này. Các anh bình luận viên chỉ cần xem trọng tài búng đồng xu đầu trận là đã kêu “rất nguy hiểm” mấy lần rồi. (Biết đâu bị rơi tiền?) Rất nguy hiểm, rất nguy hiểm; cái gì cũng nguy hiểm hết — thành ra chẳng có gì là nguy hiểm cả.
- 2012, Joe Ruelle, “Không bấm”, trong Ngược chiều vun vút, Nhã Nam:
- Tôi hay nói với bạn bè tôi sẽ thành lập CLB Un-Safe Remove Hardware, rút phần cứng nguy hiểm nhất có thể (CLB Rút liều). Mỗi tuần những người “không bấm” như tôi có thể gặp gỡ nhau một lần, chia sẽ những khó khăn do những người có bấm gây ra. Còn nếu có thành viên nào bị phát hiện bấm nút đó, nhiều lần hay ít, say rượu hay tỉnh, người ấy sẽ bị đuổi khỏi CLB và phải sống nốt cuộc đời trong nỗi nhục của một người bấm chui.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "nguy hiểm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)