Bước tới nội dung

khẩu nua

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Nùng

[sửa]

Danh từ

[sửa]

khẩu nua

  1. gạo nếp.
  2. xôi.

Tham khảo

[sửa]
  • Nguyễn Thu Quỳnh, Trần Thị Nga - Khoa Ngữ văn, ĐHSP – Đại học Thái Nguyên (2012). Bước đầu tìm hiểu phương thức định danh của các từ ngữ chỉ đồ ăn, thức uống trong tiếng Nùng. Tạp chí Ngôn ngữ và Đời sống.

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

khẩu nua

  1. lúa nếp.
  2. thóc nếp.
  3. gạo nếp.
  4. cơm nếp.

Tham khảo

[sửa]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên