Bước tới nội dung

xôi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
soj˧˧soj˧˥soj˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
soj˧˥soj˧˥˧

Từ đồng âm

[sửa]

Từ tương tự

Danh từ

xôi

  1. Món ăn, phổ biến ở nhiều nước châu Á, làm bằng nếp ngâm nước qua đêm xong đem bắc lên chõ (xửng) dùng hơi nước làm cho chín.
    xôi gấc
  2. (Lóng) Ngực.

Từ liên hệ

[sửa]